Danh Sách Ngân hàng Tại Việt Nam
Danh sách các ngân hàng tại Việt nam. Trong đó, có 4 ngân hàng cổ phần có vốn nhà nước, gần 30 ngân hàng thương mại cổ phần, 4 ngân hàng TNHH có vốn nhà nước và nhiều ngân hàng có vốn 100% của các ngân hàng nước ngoài
Thông tin liên quan:
- Xem Tỷ Giá Ngoại Tệ
- Xem Giá Vàng Hôm Nay
- Danh sách swift code các ngân hàng
Thông tin liên quan:
- Xem Tỷ Giá Ngoại Tệ
- Xem Giá Vàng Hôm Nay
- Danh sách swift code các ngân hàng
I. Ngân Hàng Cổ Phần Có Vốn Nhà Nước |
1. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
2. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Vietnam Bank for Industry and Trade (Vietinbank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
3. Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam Bank For Investment And Development OF Viet Nam (BIDV) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
4. Ngân hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development (Agribank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
II. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần |
1. Ngân hàng TMCP Á Châu Asia Commercial Bank (ACB) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: ACB |
2. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: STB |
3. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
4. Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (Maritime bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
5. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
6. Ngân hàng TMCP Quân Đội Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: STB |
7. Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
8. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
9. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Saigon Commercial Bank (SCB) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: SCB |
10. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
11. Ngân hàng TMCP Phát Triển TP Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
12. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
13. Ngân hàng TMCP Đông Á Đông Á Bank (DongA Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: DAF |
14. Ngân hàng TMCP Bảo Việt
Bao Viet Bank (BVB)
Trụ sở chính:
Mã giao dịch chứng khoán: BVB
|
15. Ngân hàng TMCP Việt Á Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietAbank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
16. Ngân hàng TMCP Tiên Phong Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TienphongBank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
17. Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
18. Ngân hàng TMCP Bảo Việt
Bao Viet Bank (BVB)
Trụ sở chính:
Mã giao dịch chứng khoán: BVB
|
19. Ngân hàng TMCP Bản Việt Viet Capital Bank (VietCapitalBank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
20. Ngân hàng TMCP Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
21. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
22. Ngân hàng An Bình An Bình Bank (ABBANK) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
23. Ngân hàng Quốc Dân National Citizen Bank, NCB Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
24. Ngân hàng TMCP Đại Chúng PVcom Bank Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
25. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
26. Ngân hàng TMCP Bắc Á Bac A Bank (BacABank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
27. Ngân Hàng TMCP Kiên Long Kien Long Bank (Kien Long Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
28. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Southest Asia Bank (SEA Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
III. Ngân hàng Thương mại TNHH MTV (Nhà nước làm chủ sở hữu) |
1. Ngân hàng TNHH MTV Thành Viên Đại Dương Oceanbank Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
2. Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu Global Petro Bank (GP Bank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
3. Ngân hàng Xây Dựng Bank For Investment And Development OF Viet Nam Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
4. Ngân hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development (Agribank) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
IV. Ngân Hàng Ngước Ngoài |
1. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBC Bank (Việt Nam) Ltd Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
2. Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ (Việt Nam) Australia And Newzealand Bank (ANZ) Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
3. Ngân hàng Citibank Việt Nam Citibank Viet Nam Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
4. Ngân hàng Standard Chartered Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
5. Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam Shinhan Vietnam Bank Limited - SHBVN Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
6. Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
7. Deutsche Bank Việt Nam Deutsche Bank AG, Vietnam Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
8. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia BIDC Trụ sở chính: Mã giao dịch chứng khoán: |
Danh Sách Ngân hàng Tại Việt Nam
Reviewed by Ruou Ngam, Rượu Ngâm Thuốc
on
12:54 AM
Rating:
No comments: